Bài đăng nổi bật

Máy nhũ hóa mỹ phầm - Anh- silverson

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung SDT :01666928788 MAIL : jemilynguyen@gmail.com Máy nhũ hóa mỹ phầm  chuyên dùng trong phòng RD, QA,...

Thứ Ba, 1 tháng 8, 2017

Cung cấp chuẩn Reagecon

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT  :01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com

Chuẩn độ dẫn điện

Reagecon
CSKC 84 - Conductivity Standard 84 Microsiemens/cm @25°C
CSKCS - Reagecon -Conductivity Standard 147 Microsiemens/cm @25°C
CSKC 1000 - Reagecon - Conductivity Standard 1000 Microsiemens/cm @25°C
CSKCL - Reagecon -  Conductivity Standard 1413 Microsiemens/cm @25°C
238988 CONDCT STD 12880uS/cm,1%,500ML - Hamilton
CSKC 136 - Conductivity Standard 1.30 Microsiemens/cm @25°C, 6x250ml
CSKC 10 - Conductivity Standard 10 Microsiemens/cm @25°C, 500ml
CSKC111800 - Conductivity Standard 111,800 Microsiemens/cm @25°C, 500ml

Chuẩn độ đục :

CRSR-20-500 Turbidity Standard Ratio 20 NTU - Reagecon
CRSR-200-500 Turbidity Standard Ratio 200 NTU - Reagecon
CRSR-400-500 Turbidity Standard Ratio 400 NTU - Reagecon
CRSR-800-500 Turbidity Standard Ratio 800 NTU - Reagecon
CRSR-8000-500 Turbidity Standard Ratio 8000 NTU - Reagecon
CRSR-10-500 Turbidity Standard Non Ratio 10 NTU, 500ml
CRSR-100-500 Turbidity Standard Non Ratio 100 NTU, 500ml

HAZ10 Colour Standard Platinum Cobalt 10 (10 Hazen units), 1L
HAZ50 Colour Standard Platinum Cobalt 50 (50 Hazen units), 1L
HAZ100 Colour Standard Platinum Cobalt 100 (100 Hazen units), 1L
HAZ500 Colour Standard Platinum Cobalt 500 (500 Hazen units), 1L

Ngoài ra cung cấp chuẩn TSS, chuẩn màu, chuẩn pH

Thứ Hai, 31 tháng 7, 2017

Cung cấp các dãy chuẩn Reagecon - Chuẩn độ đục , chuẩn độ dẫn điện, chuẩn COD, chuẩn Phenol, Chuẩn TSS

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Dung dịch chuẩn Độ đục (turbidity standard)
Dung dịch chuẩn độ đục 10 NTU, ± 1,5%ReageconCRSR-10-500500 ml/chai
Dung dịch chuẩn độ đục 200 NTU, ± 1,5%ReageconCRSR-200-500500 ml/chai
Dung dịch chuẩn độ đục 400 NTU, ± 1,5%ReageconCRSR-400-500500 ml/chaichai
Dung dịch chuẩn độ đục 20 NTU, ± 1,5%ReageconCRSR-20-500500 ml/chai
Dung dịch chuẩn độ đục 100 NTU, ± 1,5%
Dung dịch chuẩn độ đục 800 NTU, ± 1,5%ReageconCRSR-800-500500 ml/chai
ReageconCRSR-100-500500 ml/chai

Thứ Tư, 24 tháng 5, 2017

Máy chuẩn độ điện thế Karl Fischer 870 model: 870 Titrino Plus complete

Người đăng :  Nguyễn Thị Nhung

SDT :01666928788


Máy chuẩn độ điện thế Karl Fischer

Máy chuẩn độ điện thế Karl Fischer 870
model: 870 Titrino Plus complete
code: 2.870.1010
xuất xứ:metrohm - thụy sỹ

hệ thống chuẩn độ KF 780 thế hệ mới dùng để xác định hàm lượng ẩm theo phương pháp chuẩn độ KF với phương pháp đo và công thức tính toán kết quả được tích hợp sẵn trong máy, có giới hạn xác định hàm lượng ẩm từ vài ppm đến 100% và máy phân tích chính xác trong các mẫu dạng lỏng, rắn hay khí.
- máy chuẩn độ 870 KF có màn hình LCD lớn cho phép quan sát được đường cong đồ thị chuẩn độ và dễ dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.
- lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự nhận biết máy khuấy từ, Exxchange unit khi kết nối với máy chính.
-  các thông số của chất chuẩn như hệ số Titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự động được lưu giúp người kiểm nghiệm dễ dàng kiểm soát kết quả phân tích,
- bàn phím được tích hợp trên máy
- chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP/GMP
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY:
-
Thông số kỹ thuật của máy:
* Mode đo: Ipol
 - Cường độ: –120…+120 μA (mức tăng: 1 μA)
 - U pol:  –1200…+1200 mV
 - Độ phân giải: 0.1 mV
 - Độ chính xác: ±0.2 mV
* Mode đo: UPol 
 - Thế:–1200…+1200 mV (mức tăng: 10 mV)
 - Ipol: –120…+120 μA
 - Độ phân giải: 0.01 μA
* Tương thích với các loại Exchange Units 1, 5, 10, 20 mL
* Độ phân giải: 10.000 bước chia trên tổng thể tích buret
* Độ chính xác: tương thích ISO/DIN standard 8655-3
* Phương pháp và công thức tính toán: cài đặt sẵn trong máy
* Cổng USB kết nối máy in
* Ngôn ngữ lựa chọn: Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đồ
   Nha, Ý
* Nguồn điện: 100…240V/ 50-60Hz/ 45W
* Nhiệt độ làm việc: 5 - 45°C
* Vật liệu bao phủ bên ngoài: Polybutylene terephthalate (PBT)
* Kích thước: W x H x D = 142 x 164 x 310mm
* Khối lượng: 10.761g
cung cấp kèm theo máy chính,
- cốc chuẩn độ
- nắp làm kín
- bình chứa dung môi và chất thải
- điện cực sợi Pt đôi và dây cáp điện cực
- Exchang unit
- máy khuấy 803 (gồm 2 cá từ và bơm hút dung môi)
- hạt hút ẩm và các phụ kiện khác.

máy chuẩn độ điện thế Metrohm 2.888.0210 Máy chuẩn độ điện thế

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung

SDT : 01666928788



máy chuẩn độ điện thế Metrohm 2.888.0210 Máy chuẩn độ điện thế

máy chuẩn độ điện thế Metrohm
2.888.0210 Máy chuẩn độ điện thế
Model: 888 Titrando
Hãng sản xuất: Metrohm/ Thụy Sỹ
Thiết bị được vận hành trên touch control
Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới với các chức năng DET, MET, SET, MEAS, CAL sử dụng để phân tích chỉ số TAN và TBN trong một số sản phẩm dầu mỏ
Thiết kế và kiểm tra theo tiêu chuẩn EN/IEC/UL 61010-1,
CSA-C22.2 No. 61010-1
Chức năng GLP/GMP; đáp ứng tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11 cho ngành dược phẩm
Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, Exchange unit ( thế hệ mới) khi kết nối váo máy 888.
Các chương trình hoạt động:
DET ưu việc trong chuẩn độ môi trường nước, phản ứng nhanh, tiết kiệm được thời gian chuẩn độ.
MET : thích hợp cho môi trường khan và nước
SET chuẩn độ đến điểm tương đương định trước
MEAS xác định pH, U/mV, Upol, Ipol, T/oC
CAL chương chình hiệu chỉnh pH, tự động biết được dung dịch đệm
Nguồn: 240V, 50/60Hz, 45W
Ứng dụng:
Chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước/ môi trường khan
Chuẩn độ oxy hóa khử
Chuẩn độ kết tủa
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ quang
Chuẩn độ Upol- Ipol
Chuẩn độ KF (thông qua mode SET)
Tính năng hoạt động:
- Khả năng sử dụng trực tiếp các lọ chứa hoá chất cho Buret: Merck, Fischer, Fluka, Reidel.
- Tự động xác định thể tích Blank, hệ số K (Titer) chuyển vào hệ số công thức tính kết quả chuẩn độ.
- Cho phép dò tìm xác định lại điểm tương đương, tự động ghi nhận tương đương lớn nhất trong vùng thế/pH định trước, điểm tương đương cuối hoặc tất cả.
- Tự động dừng và hiển thị kết quả cả quá trình chuẩn độ bằng đồ thị trên màn hình máy vi tính
- Kết quả đo có thể được tính theo những công thức khác nhau được định trước bởi người sử dụng. Đồng thời cho phép trình bày các kết quả đo được với nhiều đơn vị khác nhau: %, ppm, g/l, mol/l, mmol/l, g, mg, ml.
- Có thể kết nối với máy khuấy từ, máy khuấy trục cánh khuấy:
- Có thể kết nối với bộ chuyển mẫu tự động
- Giao diện USB kết nối máy tính, máy in, cân.
- Thể tích buret: 1, 2, 5,10, 50ml
- Độ chính xác: 1/20000
- Vùng chuẩn độ:
- pH: -13pH đến +20pH
- U: -1200mV đến +1200mV
- I: -122,5 đến +122.5uA
- Ipol: -120 đến +120uA
- Upol: -1225 đến +1225mV
- Khoảng đo nhiệt độ: -150 đến +250oC (Pt1000), -20 đến +250oC (NTC)
- Ngõ nhận tín hiệu:
+ 1 ngõ dùng cho điện cực pH/ISE/Oxy hoá khử
+ 1 ngõ dùng cho điện cực so sánh (ví dụ Ag/AgCl..)
+ 1 ngõ Ipol/Upol
+ 1 ngõ nhiệt độ (NTC, Pt1000)
- Kết quả tự động truyền vào máy tính, đồ thị chuẩn độ, kết quả được hiển thị lại trên màn hình máy tính giúp dễ dàng lưu trữ và xử lý số liệu:
+ Cho phép sửa đổi, tính toán lại kết quả phân tích
+ Chức năng tính toán trung bình thống kê
Bao gồm:
Máy chuẩn độ 888 Titrando
6.3026.220 Exchange Unit 20ml
6.0262.100 Điện cực Ecotrode plus
6.2104.020 Dây cáp điện cực
6.2021.020 Dụng cụ giữ điện cực
Phần mềm điều khiển Tiamo
Phụ từng bắt buộc :
2.800.0010 Dosino
2.803.0010 Máy khuấy từ và bơm hút
Máy vi tính +Máy in USB
mua tại Việt Nam
Phụ tùng tùy chọn :
Phụ tùng chuẩn độ axit/bazo trong môi trường Khan
6.0229.100 Điện cực pH Solvotrode
Dung dịch điện ly LiCl, 250ml
6.3032.220 Dosing unit 20ml
Phụ tùng chuẩn độ axit/bazo môi trường nước
6.02308.020 Dung dịch điện ly KCl, 250ml
6.2307.200 Dung dịch đệm PH4, 500ml
6.2307.210 Dung dịch đệm PH7, 500ml
6.2307.220 Dung dịch đệm PH9, 500ml
Phụ tùng chuẩn độ oxy hóa khử
6.3032.220 Dosing Unit 20mL
6.0431.100 Điện cực Pt Titrode
6.0451.100 Điện cực Pt vòng kết hợp
Phụ tùng chuẩn độ kết tủa
6.3032.220 Dosing Unit 20mL
6.0450.100 Điện cực Ag vòng
6.2310.000 Dung dịch điện ly KNO3, 250ml
Phụ tùng Chuẩn độ Karl Fischer
6.5609.000 - Bộ xác định hàm lượng nước
theo phương pháp chuẫn độ Karl Fischer bao gồm :
6.0338.100 Điện cực Double Pt-wire cho chuẩn độ KF
6.1244.040 bộ rong cao su
6.1403.040 Ống chứa hạt hút ẩm
6.1414.030 Nắp cốc chuẩn độ KF
6.1415.220 - Cốc chuẩn độ 20 - 90 ml
6.1415.250 - Cốc chuẩn độ 50 - 150 ml
6.1903.020 Cá từ 16 mm
6.1903.030 Cá từ 25 mm
6.2412.000 Bộ cân mẫu rắn
6.2811.000 Hạt hút ẩm
6.3032.210 Dosing Unit 10mL
Hydranal Solvent
Hydranal Titrant 5
Phụ tùng chuẩn độ Complexon
6.0502.140 Điện cực chọn lọc ion Cu2+
6.0750.100 Điện cực so sánh
6.3032.220 Dosing Unit 20mL
6.2106.020 Dây cáp điện cực so sánh

888 Titrando - Máy Chuẩn Độ Điện Thế - Metrohm

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
2.888.0210 - 888 Titrando - Máy Chuẩn Độ Điện Thế
Hãng sản xuất: Metrohm - Thụy Sỹ

 - Ứng dụng rộng trong các lĩnh vực: Dược phẩm hóa mỹ phẩm, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, trong phân tích nước,hóa chất…v.v
 - Là thế hệ máy mới, kế thừa các tính năng ưu việt của thế hệ máy Titrino.
 - Thiết bị được vận hành trên máy vi tính thông qua phần mềm.
Tiamo hoặc bộ điều khiển Touch Control.
 - Hệ thống  chuẩn độ điện thế tự động thế hệ  mới thay thế cho dòng máy titrino với các chức năng DET, MET, SET, MEAS.
 - Chức năng GLP/GMP; đáp ứng tiêu chuẩn FDA 21 CFR
Part 11 cho ngành dược phẩm.
 - Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, Exchange unit ( thế hệ mới)  khi kết nối vào máy 888.
Các chương trình hoạt động :
 - DET ưu việc trong chuẩn độ môi trường nước, phản ứng nhanh,  tiết kiệm được thời gian chuẩn độ.
 - MET : thích hợp cho môi trường khan và nước.
 - SET chuẩn độ 1 đến 2 điểm tương đương EP định trước.
 - MEAS xác định pH, U/mV, Upol, Ipol,  T/oC.
 - CAL: Để hiệu chuẩn pH, tự động nhận diện dung dịch chuẩn
 - Kết quả đo có thể được tính theo những công thức khác nhau được định trước bởi người sử dụng. Đồng thời cho phép trình bày các kết quả đo với nhiều đơn vị khác nhau: %, ppm, g/l, mol/l, mmol/l, g, mg, ml.
Ứng dụng :
 - Chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước / môi trường khan.
 - Chuẩn độ oxy hóa khử.
 - Chuẩn độ kết tủa.
 - Chuẩn  độ tạo phức.
 - Chuẩn độ quang.
 - Chuẩn độ Upol- Ipol.
Thông số kỹ thuật:
 - Khoảng  đo pH:  -13 …. 20
 - Độ phân giải pH:  0.001
 - Khoảng  đo U: -1200…..+ 1200mV
 - Độ phân giải U: ± 0.1mV
 - Độ chính xác U: ± 0.2mV
 - Khoảng đo dòng phân cực I: -120….120 μA
 - Độ phân giải I: ± 0.01μA
 - Khoảng đo nhiệt độ:
Pt 1000: -150 đến 200°C
 + Độ phân giải: 0.1°C
 + Độ chính xác: ± 0.2°C
NTC: -5 đến 250°C:
 + Độ phân giải: 0.1°C
 + Độ chính xác: ± 0.6°C
 - Có thể kết nối với bộ chuyển mẫu tự động.
 - Giao diện USB kết nối máy tính, máy in, cân.
 - Thiết kế và kiểm tra theo tiêu chuẩn EN/IEC/UL 61010-1,
CSA-C22.2 No. 61010-1.
 - Thể tích buret: 1, 2, 5,10, 50ml.
 - Điều kiện môi trường: +5 đến +45°C, độ ẩm ≤ 60%.
 - Khối lượng : 2.817 g.
 - Công suất tiêu thụ : 45W.
 - Kích thước: 142 x 227 x 231 mm.
 - Vật liệu cấu thành: PBT (Poly(butylene terephthalate)).
Cung cấp kèm theo:
 6.6056.251: Phần mềm tiamo
 2.801.0040: Máy khuấy từ 801.
Phụ tùng chuẩn độ axit/bazo trong môi trường nước:
6.2104.020: Dây cáp điện cực, 1m
6.3026.210: Exchange Unit 10mL
6.0262.100: Điện cực pH
Phụ tùng chuẩn độ axit/bazo trong môi trường khan:
6.0229.100: Điện cực pH Solvotrode
56754-250ML: Dung dịch điện ly LiCl, 250ml, Sigma
6.3026.210: Exchange Unit 10mL
6.1414.010: Nắp cốc chuẩn độ
6.1415.220: Cốc chuẩn độ 20… 90 ml
6.1446.000: Stopper
Phụ tùng chuẩn độ oxy hóa khử:
6.0431.100 Điện cực Pt titrode (pH không thay đổi)
6.3026.210 Exchange Unit 10mL
Phụ tùng chuẩn độ kết tủa (Chuẩn độ AgNO3):
6.0450.100 Điện cực Ag vòng
6.2310.010 Dung dịch điện ly KNO3, 250ml
6.3026.210 Exchange Unit 10mL

Thứ Ba, 23 tháng 5, 2017

Thiết bị khuấy trộn ( đồng hóa ) Silverson loại lớn - Model : EX 60

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
LOẠI : khuấy trộn đồng hóa loại lớn - EX60 - Silverson
code : 5B2625

Đặc điểm :
- Bộ khuấy mẫu đồng bộ Silverson EX60 với giá đỡ di động có thể điều chỉnh được
- Động cơ chạy êm , giảm sốc
- Kích thước :  tổng thể 63in L x 36in W x 94in H
- max khuấy 316L


Thiết bị khuấy trộn dung môi - silverson



Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
sdt : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com

Thiết bị khuấy trộn dung môi - silverson









Thiết bị khuấy đồng hóa dùng trong Mỹ phẩm - Silverson

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
sdt : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị khuấy đồng hóa dùng trong Mỹ phẩm - Silverson

Khi có sự khác nhau đáng kể về độ nhớt giữa 2 chất lỏng, một máy khuấy có xu hướng di chuyển 2 chất lỏng xung quanh mà không pha trộn chúng với nhau, hoặc mất một thời gian để đạt được sự pha trộn đồng nhất.
Nhưng đến silverson, nhờ sự hoạt động tích cực của roto/stator , chúng kết hợp nhanh chóng , hòa trộn đồng nhất ngay lập tức.
Đảm bảo được chất lượng dung môi yêu cầu
Làm việc nhanh chóng


Thiết bị khuấy trộn dùng trong dược phẩm - silverson - UK

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com

Lớp phủ thuốc viên là chất kết dính được tạo ra bởi đường hay cellulose ,chất dẻo, chất tạo màng, chất màu.
Các thành phần này được cung cấp dưới dạng bột hay dạng hạt để phân tán trong dung môi nước hoặc dung môi hữu cơ với nồng độ dao động 10-20% phụ thuộc vào đặc tính và công thức phủ mong muốn

Thiết bị khuấy đồng hóa Silverson đặc biệt dùng cho việc
phân tán Titanium Dioxide - thành phần chính trong nhiều lớp phủ dạng viên

Thứ Tư, 17 tháng 5, 2017

Máy lắc MMS - Eyela - Nhật Bản

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Máy lắc MMS - Hãng EYELA , Nhật Bản
view

Máy lắc MMS - Hãng EYELA , Nhật Bản

Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm                                                               Máy lắc 
Model                                   MMS-110             MMS-210            MMS-510         MMS-5010
Kiểu lắc                                Lắc ngang                                       Lắc tròn
Tốc độ lắc & biên độ                    20 - 250rpm, 25mm                          20 - 450rpm, 25mm
Cài đặt tốc độ & hiển thị                   Núm điều khiển & màn hình hiện số
Bảo vệ                                            Cầu chì, quá nhiệt mô tơ
Hiển thị thời gian lắc                         0.1 - 999.9 H
Khối lượng lắc tối đa                            5 kg                               2.5 - 5 kg            4.6 - 8 kg
Kích thước                            356Wx329Dx150H                     356Wx329D         456Wx379D
                                                                                                       x140H                 x145H
Khối lượng                               13kg               14 kg                        14kg                     20 kg
    Nguồn                                                   AC100V   0.3A   30VA

Chủ Nhật, 7 tháng 5, 2017

Thiết bị đo lực kéo, nén dùng trong thí nghiệm, sản xuất MultiTest-i - mecmesin

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị đo lực kéo, nén dùng trong thí nghiệm, sản xuất
MultiTest-i
-           Kiểm tra lực kéo , nén nắp chai, hộp
-          Kiểm tra lực nén, kéo lò xo
-          Thực hiện đầy đủ tính năng đo lực từ 2 N – 50.000 N
-          Nhận dạng, cấu hình tự động điều khiển
-          Hoạt động êm, không ồn ào
-          Tích hợp sẵn các chương trình đo , cũng có sẵn chương trình đo cho vật liệu có độ đàn hồi cao
-          Kiểm  tra được tải với công suất cao vì Model đa dạng lựa chọn
-          Từ Model : MultiTest 10-i, 25-i và 50-i cho phép kích hoạt hai cột


Thứ Năm, 4 tháng 5, 2017

Thiết bị kiểm soát chân không VC 900 -KNF

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
mail : jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị kiểm soát chân không VC 900

Đặc điểm
- Kiểm soát chân không
- Bộ kiểm soát tách biệt với sensor áp suất và van điều khiển 2 bước vận hành độc lập 
- Dễ dàng sử dụng

Thông số kỹ thuật

* Thiết bị vận hành
Vật liệu bên ngoàiPlastic
Nguồn điệnDây nguồn, chiều dài cáp 150cm
Loại tiêu chuẩn bảo vệIP 30
Điện áp [V]100-240
Tần số [Hz]50/60
Dòng điện [A]max. 1.0
Độ chính xác+/- 1 mbar
Kích thước W x H x D [mm]101 x 181 x 67
Giới hạn đo [mbar abs.]upper: 1100; lower: 0
Cổng kết nốiMini-USB


* Thiết bị điều khiển 
Kích thước W x H x D [mm]155 x 109 x 60
Ống kết nối: 
- khí vàoID 10, PVDF
- khí raID 10, PVDF
- van xả khíID 4, nickel-plated brass


* Thông số khác
Khối lượng tổng [kg]1.2
Nhiệt độ dung môi và môi trường cho phép [°C]+10 to +40





Khả năng kết nối

CÔNG TY TNHH HOA Ý


Chủ Nhật, 23 tháng 4, 2017

Bộ chiết Soxhlet bằng thủy tinh 2Lít Model: EM2000/CE + 2LRCSX HSX: Electrothermol - Anh

Bộ chiết Soxhlet bằng thủy tinh 2Lít
Model: EM2000/CE + 2LRCSX
HSX: Electrothermol - Anh

 LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG: Ms Nhung - sdt 01666928788

Điện lưới: 220V/ 50Hz
Bộ gồm 01 bếp đun 2 lít (đảm bảo completion, bếp chưng cất 01 chỗ, bộ chiết bằng thủy tinh, hệ thống ống dẫn nước làm mát sinh hàn, kẹp giữ bộ soxhlex)
Thông số kỹ thuật bếp đun bình cầu 2000mL 
Nhiệt độ tối đa đạt được: 450°C
Thang nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 450°C
Bếp sử dụng bình cầu Soxhlet:  2000 ml
Công suất: 500W
Bên ngoài làm bằng thép phủ sơn xanh.
Bộ chiết Soxhlet bằng thủy tinh, dung tích 2000ml- Quickfit -Anh (Cat no.: 2LRCSX) gồm bộ chiết EX5/105 socket 34/35 dài 535mm, adapter DA5/100 và kẹp JC100F, bình cầu đáy tròn cổ ngắn FR2L/5S, hệ thống ống dẫn nước sinh hàn ruột thẳng làm mát C13/55
Thông số kỹ thuật chi tiết bộ chiết Shoxlet bằng thủy tinh 2000ml -Quickfit -Anh, bao gồm:
* EX5/105- Dung tích thân bộ chiết chính 2000mL bằng thủy tinh, Socket/flange size: 100mm, kích thước các côn ống trong/ ngoài: 34/35mm, chiều cao tổng khoảng: 535mm
* DA5/100- Adapter  dùng thích hợp với bộ chiết EX5/105, kích thước côn ống trong/ngoài: 34/35, flange 100.
* JC100F - Kẹp dùng thích hợp với EX5/105, flange: 100
* C13/55 - Bộ sinh hàn làm mát bằng nước bằng thủy tinh, dùng thích hợp với bộ chiết EX5/105 và adapter DA5/100
* FR2L/5S - Bình cầu thủy tinh cổ ngắn đáy tròn 2000L, dùng thích hợp với bộ chiết EX5/105 với kích thước côn trong/ngoài: 34/35
Cung cấp bao gồm: 01 bếp đun bình cầu 2000ml, 01 bộ Soxhlet bằng thủy tinh 2000ml (2LRCSX) như trên,  01 thanh đỡ bằng nhôm, 01 kẹp đôi chữ S, 01 bộ kẹp giữ ống sinh hàn,  dây nguồn và hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt.

Máy đo điểm nóng chảy Model: KSP1D Hãng sx: Kruss - Đức.

Máy đo điểm nóng chảy 
Model: KSP1D
Hãng sx: Kruss - Đức.

LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG: MS Nhung - sdt : 01666928788


KSP1D là thiết bị đo điểm nóng chảy bán tự động, dễ sử dụng, và rất gọn nhẹ. Máy có các hướng dẫn nhanh trên màn hình, hướng dẫn và kiểm soát nhiệt độ trên màn hình LCD. Do đó không đòi hỏi kỹ thuật cao để vận hành thiết bị.

Máy thực hiện phép đo nhanh chóng trên toàn thang đo nhiệt độ, với sự kết hợp của một bộ làm mát tích hợp cho phép thực hiện các phép đo liên tục một cách nhanh chóng, và một bộ cảnh báo có thể được lập trình để cảnh báo người dùng khi đạt đến điểm nóng chảy (có thể đến 360oC).

Máy được tích hợp một máy in nhỏ để in kết quả đo cùng ngày tháng đo.

Cung cấp gồm: Máy chính tích hợp máy in; Nắp đậy; 100 ống mẫu; Cáp nối RS232; Cáp nguồn và sách hướng dẫn sử dụng.

- KSP1D có cấp bảo vệ IP20.

- Thang đo: 30 đến 360oC.

- Độ chính xác: ±0.3 oC (30 đến 200oC).

±0.5 oC (200 đến 360oC).

- Bộ kiểm soát nhiệt độ có thể đo và kiểm soát nhiệt độ đến 0.1oC.

- Kết nối máy tính bằng cổng RS232.

- Thời gian gia nhiệt: 1oC/phút.

- Số ống mẫu: 3.

- Ống mẫu: 80mm / 1.4mm / 0.8mm.

- Khối lượng: 2.3Kg.

- Nguồn điện: 90-264V/40W

Thứ Năm, 6 tháng 4, 2017

CHẤT CHUẨN CHO ICP-MS/ICP-OES

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
Mail : jemilynguyen@gmail.com
sdt : 01666928788
CHẤT CHUẨN CHO ICP-MS/ICP-OES
HÃNG CUNG CẤP: USA/GERMANY/IRELAND
  • Chất chuẩn đơn nguyên tố ICP-MS/ICP-OES (Fe, Al, Cu, As, Au, Cr,.v…v…)
  • Chất chuẩn đa nguyên tố ICP-MS/ICP-OES ( Từ 2 nguyên tố đến 33 nguyên tố)
…v…v

Ngoài ra chúng tôi cung cấp các thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm : đo pH, chuẩn độ, thiết bị cô mẫu,.....
kèm theo dịch vụ sửa chữa, bảo trì trong phòng thí nghiệm

Thứ Ba, 4 tháng 4, 2017

Bể ổn nhiệt WATER BATH - PURA 14 - JULABO

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
MAIL : jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị : Bể ổn nhiệt WATER BATH - PURA 14 - JULABO


The PURA series includes high-quality water baths with a temperature stability of ±0.2 °C.
With a working temperature range of +18 °C to 99.9 °C
Nổi bật :
Lớp phủ tráng men bền và chống xước
Màn hình dễ quan sát
hệ thống mạch điện được bảo vệ , an toàn
có chức năng ngắt an toàn tự động
Đơn giản  vận hành
Tích hợp cống
Thiết bị nhỏ gọn, với bộ điều nhiệt nằm ngay dưới máy
Kết nối USB
Bộ đếm thời gian tích hợp
Mô hình tiết kiệm không gian
mô hìnhPURA
Thể loạiWater bath
Nhiệt độ làm việc (° C)+18 ... +99,9
Độ ổn định nhiệt độ (° C)± 0.2
Thiết lập / hiển thị độ phân giải0,1 ° C
Hiển thị nhiệt độLED
Công suất (kW)1,3
Độ mở của bồn / chiều sâu bồn (W x L / D cm)30 x 27/17
Thể tích nạp (lít)1 ... 14
Nhiệt độ môi trường xung quanh5 ... 40 ° C
Kích thước W x L x H (cm)42 x 38 x 30
Trọng lượng (kg)9,2
Mã IPIP21
Bồn tắmkhông bắt buộc 
kệ ống thử (phụ kiện)3
Tín hiệu báo Âm thanh & quang học
Vệ sinh.