Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
sdt : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Xuất xứ : Metrohm Thụy Sỹ
Dung dịch pH chuẩn 4/7/9
6.2307.100 pH 4
6.2307.110 pH 7
6.2307.120 pH 9
Blog chỉ đại diện một số thiết bị, hóa chất phòng thí nghiệm. Để biết thêm các sản phẩm khác liên hệ : Sales :Nguyễn Thị Nhung ( sdt : 01666928788) http://chotructuyen.net/thietbithinghiem
Bài đăng nổi bật
Máy nhũ hóa mỹ phầm - Anh- silverson
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung SDT :01666928788 MAIL : jemilynguyen@gmail.com Máy nhũ hóa mỹ phầm chuyên dùng trong phòng RD, QA,...
Thứ Tư, 5 tháng 10, 2016
Máy chuẩn độ Karl Fischer 870 Titrino Plus (Metrohm – Thụy Sỹ)
Đơn giá: Thoả thuận
Hãng sản xuất: Metrohm – Thụy Sỹ
Nơi rao: Toàn quốc
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Máy chuẩn độ Karl Fischer 870 Titrino Plus (Metrohm – Thụy Sỹ)
Hãng cung cấp: Metrohm - Thuỵ Sỹ
Model: 870 Titrino Plus
Code: 2.870.0010
- Máy được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM E203
- Thiết bị chuẩn độ KF theo phương pháp thể tích mới nhất
của Metrohm, sử dụng dung dịch chuẩn Titrant hay
Composite. Thiết kế mới kế thừa các tính năng của các máy
Titrino như: 784, 787, 795. Khả năng xác định hàm lượng
ẩm trong mẫu từ vài ppm đến 100% với độ chính xác cao
trong mẫu rắn, lỏng hay khí. Vận hành trực tiếp trên máy
không cần sử dụng phần mềm.
- Thang đo: Từ vài ppm đến 100% như xăng, DO,
condensate
- Độ phân giải: 0,1ug H2O
- Độ chính xác:
+ Với 10ug đến 1000ug H2O: +/-0,3ug
+ Với > 1000ug H2O chính xác +/-3% hoặc tốt hơn
- Kết quả được hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng LCD
- Sử dụng cùng máy khuấy từ 803 có chức năng khuấy từ
và bơm hút dung môi tự động, làm giảm ảnh hưởng của độ
ẩm môi trường, rút ngắn thời gian chuẩn độ
* Những điểm nổi bật của máy 870KF:
- Lắp đặt, vận hành đơn giản do phương pháp được tính
hợp sẵn trong máy
- Cho độ chính xác cao, độ phân giải cao
- Màn hình lớn hiển thị đường cong về thông số của quá
trình chuẩn độ
- Kết nối với máy in qua cổng USB
- Tương thích với Exchange Unit Intelligent có 1 con chíp
thông minh lưu trữ thông tin liên quan đến chất chuẩn như
nồng độ, ngày sử dụng, ngày hết hạn..
- Bàn phím được tích hợp trên máy
- Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP/GMP
- Cài đặt các thông số chất chuẩn cho hơn 50 phương pháp
khác nhau, người sử dụng có thể gọi ra mỗi phương pháp
riêng lẻ để đo mẫu
* Thông số kỹ thuật:
- Measuring mode: Ipol
+ Cường độ: -120 đến 120 uA (increment: 1uA)
+ U pol: -1200 đến 1200 mV
+ Độ phân giải: 0,1 mV
+ Độ chính xác: +/-0,2 mV
- Measuring model: U Pol
+ Thế: -1200 đến 1200 mV (Increment: 10mV)
+ Ipol: -120 đến 120 uA
+ Độ phân giải: 0,1 uA
- Tương thích với các loại Exchange units: 1, 5, 10, 20 ml
- Độ phân giải: 10 000 bước chia trên tổng thể tích burret
- Độ chính xác: tương thích ISO/DIN standard 8655-3
- Interface:
+ 1 cổng USB: Kết nối với máy in, bàn phím, chuột
+ 1 cổng MSB: kết nối với máy khuấy từ
+ 1 cổng Remote: kết nối với bộ lấy mẫu tự động
- Nguồn điện: 100 - 240V; 50/60Hz
- Nhiệt độ thích hợp vận hành: 5oC đến 45oC
- Kích thước W x H x D: 142 x 160 x 310 mm
- Khối lượng: 2950 g
Hãng sản xuất: Metrohm – Thụy Sỹ
Nơi rao: Toàn quốc
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Máy chuẩn độ Karl Fischer 870 Titrino Plus (Metrohm – Thụy Sỹ)
Hãng cung cấp: Metrohm - Thuỵ Sỹ
Model: 870 Titrino Plus
Code: 2.870.0010
- Máy được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM E203
- Thiết bị chuẩn độ KF theo phương pháp thể tích mới nhất
của Metrohm, sử dụng dung dịch chuẩn Titrant hay
Composite. Thiết kế mới kế thừa các tính năng của các máy
Titrino như: 784, 787, 795. Khả năng xác định hàm lượng
ẩm trong mẫu từ vài ppm đến 100% với độ chính xác cao
trong mẫu rắn, lỏng hay khí. Vận hành trực tiếp trên máy
không cần sử dụng phần mềm.
- Thang đo: Từ vài ppm đến 100% như xăng, DO,
condensate
- Độ phân giải: 0,1ug H2O
- Độ chính xác:
+ Với 10ug đến 1000ug H2O: +/-0,3ug
+ Với > 1000ug H2O chính xác +/-3% hoặc tốt hơn
- Kết quả được hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng LCD
- Sử dụng cùng máy khuấy từ 803 có chức năng khuấy từ
và bơm hút dung môi tự động, làm giảm ảnh hưởng của độ
ẩm môi trường, rút ngắn thời gian chuẩn độ
* Những điểm nổi bật của máy 870KF:
- Lắp đặt, vận hành đơn giản do phương pháp được tính
hợp sẵn trong máy
- Cho độ chính xác cao, độ phân giải cao
- Màn hình lớn hiển thị đường cong về thông số của quá
trình chuẩn độ
- Kết nối với máy in qua cổng USB
- Tương thích với Exchange Unit Intelligent có 1 con chíp
thông minh lưu trữ thông tin liên quan đến chất chuẩn như
nồng độ, ngày sử dụng, ngày hết hạn..
- Bàn phím được tích hợp trên máy
- Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP/GMP
- Cài đặt các thông số chất chuẩn cho hơn 50 phương pháp
khác nhau, người sử dụng có thể gọi ra mỗi phương pháp
riêng lẻ để đo mẫu
* Thông số kỹ thuật:
- Measuring mode: Ipol
+ Cường độ: -120 đến 120 uA (increment: 1uA)
+ U pol: -1200 đến 1200 mV
+ Độ phân giải: 0,1 mV
+ Độ chính xác: +/-0,2 mV
- Measuring model: U Pol
+ Thế: -1200 đến 1200 mV (Increment: 10mV)
+ Ipol: -120 đến 120 uA
+ Độ phân giải: 0,1 uA
- Tương thích với các loại Exchange units: 1, 5, 10, 20 ml
- Độ phân giải: 10 000 bước chia trên tổng thể tích burret
- Độ chính xác: tương thích ISO/DIN standard 8655-3
- Interface:
+ 1 cổng USB: Kết nối với máy in, bàn phím, chuột
+ 1 cổng MSB: kết nối với máy khuấy từ
+ 1 cổng Remote: kết nối với bộ lấy mẫu tự động
- Nguồn điện: 100 - 240V; 50/60Hz
- Nhiệt độ thích hợp vận hành: 5oC đến 45oC
- Kích thước W x H x D: 142 x 160 x 310 mm
- Khối lượng: 2950 g
MÁY CHUẨN ĐỘ KF 831 KF Coulometer (Metrohm)
Đơn giá: Thoả thuận
Hãng sản xuất:Metrohm – Thụy Sỹ
Nơi rao: Toàn quốc
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ KF 831 KF Coulometer (Metrohm)
Hãng cung cấp: Metrohm - Thuỵ Sỹ
Model: 831 KF Coulometer
Code: 2.831.0010
- Dùng xác định hàm lượng nước trong dung môi hữu cơ
như là Toluen, benzen,v…
- Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung với máy
tính (Có sẵn phần mềm Vesus 3.0 light)
- Thiết kế nhỏ gọn đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn,
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo
- Kết quả được hiển thị với nhiều đơn vị như: ppm, mg, g,
%, mg/ml, mg/g,v.v…
- Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức
- Chức năng quả lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông
báo lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá
trị kết quả đo nếu vượt quá giới hạn cho phép
- Kết quả cũng có thể được in ra máy in bên ngoài
* Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
- Khoảng đo: 10ug đến 200 mg H2O
- DĐộ phân giải: 0,1ug
- Độ chính xác theo nước chuẩn:
+ Từ 10ug đến 1000ug chính xác +/-3ug
+ Trên 1000ug chính xác <=3%
- Lượng mẫu tối thiểu: 50mg
- Nồng độ nước cực đại trong 50mg mẫu: 10%
- Bộ nhớ máy: Lưu được 100 phương pháp
- Kích thước R x C x S: 150 x 450 x 275mm
- Nguồn điện: 100 đến 240V/50Hz
- Cung cấp kèm theo: Bàn phím, cốc chuẩn độ không màng,
điện cực chỉ thị Platin, điện cực generator không màng
Hãng sản xuất:Metrohm – Thụy Sỹ
Nơi rao: Toàn quốc
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ KF 831 KF Coulometer (Metrohm)
Hãng cung cấp: Metrohm - Thuỵ Sỹ
Model: 831 KF Coulometer
Code: 2.831.0010
- Dùng xác định hàm lượng nước trong dung môi hữu cơ
như là Toluen, benzen,v…
- Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung với máy
tính (Có sẵn phần mềm Vesus 3.0 light)
- Thiết kế nhỏ gọn đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn,
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo
- Kết quả được hiển thị với nhiều đơn vị như: ppm, mg, g,
%, mg/ml, mg/g,v.v…
- Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức
- Chức năng quả lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông
báo lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá
trị kết quả đo nếu vượt quá giới hạn cho phép
- Kết quả cũng có thể được in ra máy in bên ngoài
* Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
- Khoảng đo: 10ug đến 200 mg H2O
- DĐộ phân giải: 0,1ug
- Độ chính xác theo nước chuẩn:
+ Từ 10ug đến 1000ug chính xác +/-3ug
+ Trên 1000ug chính xác <=3%
- Lượng mẫu tối thiểu: 50mg
- Nồng độ nước cực đại trong 50mg mẫu: 10%
- Bộ nhớ máy: Lưu được 100 phương pháp
- Kích thước R x C x S: 150 x 450 x 275mm
- Nguồn điện: 100 đến 240V/50Hz
- Cung cấp kèm theo: Bàn phím, cốc chuẩn độ không màng,
điện cực chỉ thị Platin, điện cực generator không màng
Hệ thống phân tích Houblon trong bia - Metrohm
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Hệ thống phân tích Houblon trong bia
Máy chuẩn độ điện dẫn tự động 856 Conductivity Module
Máy lấy mẫu tự động 814 USB sampler processor
Khuấy từ cho Autosampler
Cánh khuấy
SDT : 01666928788
Mail : jemilynguyen@gmail.com
Hệ thống phân tích Houblon trong bia
Máy chuẩn độ điện dẫn tự động 856 Conductivity Module
Máy lấy mẫu tự động 814 USB sampler processor
Khuấy từ cho Autosampler
Cánh khuấy
Máy xác định hàm lượng ẩm 831 Coulometer Metrohm
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Máy xác định hàm lượng ẩmCoulometer Metrohm
831 KARL FISHER COULOMETER
Đặc điểm của thiết bị:
* Dùng xác định hàm lượng nước trong mẫu rắn, lỏng hay gas
theo phương pháp chuẩn độ Karl Fisher
* Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung vơí máy vi tính
* Thiết kế nhỏ, gọn, đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn,
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo.
* Kết quả được hiển thị vơí nhiều đơn vị như ppm, mg, g, %…
* Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức, Pháp, Ý,…
* Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông báo
lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá trị
kết quả đo nếu vượt qua giới hạn cho phép.
* Kết quả cũng có thể được in ra máy in Epson bên ngoài
Thông số kỹ thuật:
* Khoảng đo: 10ug ….200mg H2O
* Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
* Độ phân giải: 0,1ug
* Độ chính xác theo nước chuẩn:
- từ 10µg đến 1000µg chính xác +/-3µg
- trên 1000µg chính xác +/- 0.3%
* Bộ nhớ lưu phương pháp: lên đến 100 phương pháp
* Hiển thị đường cong chuẩn độ
* Kích thước : r x c x s : 145 x 194 x 307
* Trọng lượng: 5,079g
* Nguồn điện : 240V/50Hz
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Máy xác định hàm lượng ẩmCoulometer Metrohm
831 KARL FISHER COULOMETER
Đặc điểm của thiết bị:
* Dùng xác định hàm lượng nước trong mẫu rắn, lỏng hay gas
theo phương pháp chuẩn độ Karl Fisher
* Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung vơí máy vi tính
* Thiết kế nhỏ, gọn, đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn,
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo.
* Kết quả được hiển thị vơí nhiều đơn vị như ppm, mg, g, %…
* Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức, Pháp, Ý,…
* Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông báo
lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá trị
kết quả đo nếu vượt qua giới hạn cho phép.
* Kết quả cũng có thể được in ra máy in Epson bên ngoài
Thông số kỹ thuật:
* Khoảng đo: 10ug ….200mg H2O
* Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
* Độ phân giải: 0,1ug
* Độ chính xác theo nước chuẩn:
- từ 10µg đến 1000µg chính xác +/-3µg
- trên 1000µg chính xác +/- 0.3%
* Bộ nhớ lưu phương pháp: lên đến 100 phương pháp
* Hiển thị đường cong chuẩn độ
* Kích thước : r x c x s : 145 x 194 x 307
* Trọng lượng: 5,079g
* Nguồn điện : 240V/50Hz
Thiết bị xác định hàm lượng vitamin C trong thực phẩm
Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị :
Thiết bị xác định hàm lượng vitamin C trong thực phẩm
Tổng quan:
Xác định hàm lượng vitamin C được thực hiện cho các sản phẩm như sữa, sữa bột và thức ăn cho trẻ.
Thiết bị:
Điện cực Pt-sheet
Máy chuẩn độ Metrohm
Exchange Unit 10 mL
Hóa chất:
Chất chuẩn: DPIP 0.001M
Cách pha: 330 mg 2,6-dichlorophenolindophenol-Na x2H2O và 100 mg NaHCO3 được cân trong bình có thể tích 1L, hòa tan hoàn toàn bằng H2O cất, định mức 1000 mL. Lắc đều.
Axit Metaphosphoric [(HPO3)n] 3% thể tích
15 g (HPO3)n được hòa tan bằng H2O cất, định mức 500mL và lắc đều. Dung dịch này thì không bền. Thậm chí bảo quản trong tủ lạnh ở 4oC thì chỉ được 1 đến 2 ngày (--> H3PO4)
Chuẩn Vitamin C : p(Vitamin C) = 1 mg/mL
Cân 100 mg axit ascorbic trong bình có V 100 mL, hòa tan bằng (HPO3)n 3%. Định mức, lắc đều. Chú ý: dung dịch này chỉ bền trong vài giờ.
CuSO4 100 g/L
15,6g CuSO4 x 5 H2O cân vào bình 100mL, hòa tan = nước cất, định mức 100mL. 1mL = 100mg CuSO4
Xác định Hệ số Titer của chất chuẩn
Cho 15 mL (HPO3)n 3% và 5 mL nước cất vào beaker. Cho thêm 100uL chuẩn vitamin C (0.100mg).
Thực hiện chuẩn độ ngay bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Việc xác định hệ số Titer nên thực hiện hàng ngày.
Gí trị này sẽ được lưu vào máy chuẩn độ Metrohm (vd: C30)
Titer = C00/C01/EP1
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = "sample weight" vitamin C (mg) (0,1)
C01 = 0.088 (Vitamin C equivalent)
C31 = giá trị blank của metaphosphoric acid mL
Chuẩn Bị mẫu:
Mẫu sữa được hút bằng pipet 5mL cho vào ống ly tâm. xử lý với 15 mL axit metaphosphoric và 1 mL H2O cất. Lắc đều. Đem đi ly tâm 20 phút ( xấp xỉ 3000 vòng/p)
Trong sữa, ngoài Vitamin C còn có chứa các thành phần bị oxi hóa bởi DPIP và sẽ làm tăng HL Vitamin C. Để xác định giá trị Blank này, CuSO4 được thêm vào trong mẫu mục đích là khóa vitamin C.
5 mL sữa hay sữa bột đã được chuẩn bị mẫu và 1mL CuSO4 được hút bằng pipet vào ống ly tâm, xữ lý bằng 15 mL Metaphosphoric acid, lắc đều. Đem ly tâm 20 phút xấp xĩ 3000 vòng/p. Sau đó lấy 15 mL mẫu đã ly tâm này cho vào beaker và chuẩn độ bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Giá trị Blank này cũng được lưu vào máy chuẩn độ như là C31.
Blank value of Sample = EP1 = C31
15 mL mẫu đã ly tâm + 5 mL H2O cất cho vào beaker và chuẩn độ với DPIP 0.001 M đến điểm EP1
1mL DPIP 0.001M tương ứng 0.088 mg Vitamin C
mg/mL Vitamin C = (EP1 - C31) x C01 x C02 x C03 x C30 / C00
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = mL mẫu (5mL)
C01 = 0.088
C02 = 1.4 (Hệ số pha loãng; chỉ 15 mL trong 21mL được chuẩn độ)
C03 = titer của DD DPIP
C31 = giá trị BLANK của mẫu
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị :
Thiết bị xác định hàm lượng vitamin C trong thực phẩm
Tổng quan:
Xác định hàm lượng vitamin C được thực hiện cho các sản phẩm như sữa, sữa bột và thức ăn cho trẻ.
Thiết bị:
Điện cực Pt-sheet
Máy chuẩn độ Metrohm
Exchange Unit 10 mL
Hóa chất:
Chất chuẩn: DPIP 0.001M
Cách pha: 330 mg 2,6-dichlorophenolindophenol-Na x2H2O và 100 mg NaHCO3 được cân trong bình có thể tích 1L, hòa tan hoàn toàn bằng H2O cất, định mức 1000 mL. Lắc đều.
Axit Metaphosphoric [(HPO3)n] 3% thể tích
15 g (HPO3)n được hòa tan bằng H2O cất, định mức 500mL và lắc đều. Dung dịch này thì không bền. Thậm chí bảo quản trong tủ lạnh ở 4oC thì chỉ được 1 đến 2 ngày (--> H3PO4)
Chuẩn Vitamin C : p(Vitamin C) = 1 mg/mL
Cân 100 mg axit ascorbic trong bình có V 100 mL, hòa tan bằng (HPO3)n 3%. Định mức, lắc đều. Chú ý: dung dịch này chỉ bền trong vài giờ.
CuSO4 100 g/L
15,6g CuSO4 x 5 H2O cân vào bình 100mL, hòa tan = nước cất, định mức 100mL. 1mL = 100mg CuSO4
Xác định Hệ số Titer của chất chuẩn
Cho 15 mL (HPO3)n 3% và 5 mL nước cất vào beaker. Cho thêm 100uL chuẩn vitamin C (0.100mg).
Thực hiện chuẩn độ ngay bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Việc xác định hệ số Titer nên thực hiện hàng ngày.
Gí trị này sẽ được lưu vào máy chuẩn độ Metrohm (vd: C30)
Titer = C00/C01/EP1
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = "sample weight" vitamin C (mg) (0,1)
C01 = 0.088 (Vitamin C equivalent)
C31 = giá trị blank của metaphosphoric acid mL
Chuẩn Bị mẫu:
Mẫu sữa được hút bằng pipet 5mL cho vào ống ly tâm. xử lý với 15 mL axit metaphosphoric và 1 mL H2O cất. Lắc đều. Đem đi ly tâm 20 phút ( xấp xỉ 3000 vòng/p)
Trong sữa, ngoài Vitamin C còn có chứa các thành phần bị oxi hóa bởi DPIP và sẽ làm tăng HL Vitamin C. Để xác định giá trị Blank này, CuSO4 được thêm vào trong mẫu mục đích là khóa vitamin C.
5 mL sữa hay sữa bột đã được chuẩn bị mẫu và 1mL CuSO4 được hút bằng pipet vào ống ly tâm, xữ lý bằng 15 mL Metaphosphoric acid, lắc đều. Đem ly tâm 20 phút xấp xĩ 3000 vòng/p. Sau đó lấy 15 mL mẫu đã ly tâm này cho vào beaker và chuẩn độ bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Giá trị Blank này cũng được lưu vào máy chuẩn độ như là C31.
Blank value of Sample = EP1 = C31
15 mL mẫu đã ly tâm + 5 mL H2O cất cho vào beaker và chuẩn độ với DPIP 0.001 M đến điểm EP1
1mL DPIP 0.001M tương ứng 0.088 mg Vitamin C
mg/mL Vitamin C = (EP1 - C31) x C01 x C02 x C03 x C30 / C00
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = mL mẫu (5mL)
C01 = 0.088
C02 = 1.4 (Hệ số pha loãng; chỉ 15 mL trong 21mL được chuẩn độ)
C03 = titer của DD DPIP
C31 = giá trị BLANK của mẫu
Máy chuẩn độ chuyên dùng cho dược phẩm Titrando
Máy chuẩn độ chuyên dùng cho dược phẩm Titrando
HSX: Metrohm
Sản xuất tại: Thụy Sỹ
Model: Pharm Titrando 907
Nhà CC: Cty TNHH Hoa Ý
ĐT: 01666928788
Sales : Nguyễn Thị Nhung
Hệ Pharm Titrando dựa trên nền máy 907 Titrando và cung cấp kèm theo gói phụ kiện hoàn chỉnh cho các phân tích phổ biến nhất của các sản phẩm dược. Phần mềm tiamo full và phương pháp xác định mô tả chi tiết, bạn sẽ nhận các phụ tùng hoàn diện theo máy chính.
Phụ tùng:
6.0277.300 iAquatrode Plus with Pt 1000 - chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước
6.0279.300 iSolvotrode - chuẩn độ axit bazo trong môi trường khan như TAN, TBN, FFA, ...
6.0470.300 iAg Titrode - chuẩn độ kết tủa
6.0471.300 iPt Titrode - chuẩn độ oxi hóa khử
6.1115.000 Optrode - điện cực quang - xác định kim loại, enzyme, ...
6.6056.252 Tiamo 2.5 Full CD: 1 license
HSX: Metrohm
Sản xuất tại: Thụy Sỹ
Model: Pharm Titrando 907
Nhà CC: Cty TNHH Hoa Ý
ĐT: 01666928788
Sales : Nguyễn Thị Nhung
Hệ Pharm Titrando dựa trên nền máy 907 Titrando và cung cấp kèm theo gói phụ kiện hoàn chỉnh cho các phân tích phổ biến nhất của các sản phẩm dược. Phần mềm tiamo full và phương pháp xác định mô tả chi tiết, bạn sẽ nhận các phụ tùng hoàn diện theo máy chính.
Phụ tùng:
6.0277.300 iAquatrode Plus with Pt 1000 - chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước
6.0279.300 iSolvotrode - chuẩn độ axit bazo trong môi trường khan như TAN, TBN, FFA, ...
6.0470.300 iAg Titrode - chuẩn độ kết tủa
6.0471.300 iPt Titrode - chuẩn độ oxi hóa khử
6.1115.000 Optrode - điện cực quang - xác định kim loại, enzyme, ...
6.6056.252 Tiamo 2.5 Full CD: 1 license
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)