Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT: 01666928788
Mail: Jemilynguyen@gmail.com
Chất chuẩn TAN (ASTM D664) - TBN (ASTM 2896)
Các loại chất chuẩn TAN (ASTM D664) nồng độ khác khau :
TAN standard: 0.1 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 0.5 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 1.0 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 2.0 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 2.5 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 3.0 mg/g KOH, 50g/chai
TAN standard: 4.5 mg/g KOH, 50g/chai
Các loại chất chuẩn TBN (ASTM D2896) nồng độ khác khau :
TBN standard: 1.0 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 3.0 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 6.0 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 10 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 15 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 30 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 40 mg/g KOH, 50g/chai
TBN standard: 70 mg/g KOH, 50g/chai
Chất chuẩn đa nguyên tố cho ICP-MS/Reagecon
Chất chuẩn 26 nguyên tố cho ICP-MS/Reagecon
- Nền 2-5% HNO3
- Nồng độ 10 ug/ml
- Nguyên tố: Ag, Al, As, Ba, Be, Ca, Cd, Cr, Cs, Cu, Fe, Ga, K, Li, Mg, Mn, Na, Ni, Pb, Rb, Se, Sr, TI, U, V
Chất chuẩn 23 nguyên tố cho ICP-MS/Reagecon
- Nền 2-5% HNO3
- Nồng độ 100 ug/ml
- Nguyên tố: Al, B, Ba, Be, Bi, Ca, Cd, Cr, Cu, Fe, Ga, K, Li, Mg, Mn, Na, Ni, Pb, Se, Sr, Te, TI
Chất chuẩn tỷ trọng/Reagecon
Chất chuẩn dùng cho máy đo tỷ trọng/Reagecon
- Với nhiều khoảng đo khác nhau 0.6407-3.1096 g/ml
- Theo ASTM D1480-12
- Đo ở nhiều nhiệt độ khác nhau
Bao gồm các khoảng đo:
0.6960-3.1140 g/ml @ 15oC
0.6619 - 3.1096 g/ml @ 20oC
0.6878-3.1043 g/ml @25oC
0.6752-3.0852g/ml @ 40oC
0.6668-3.0721 g/ml @ 50oC
0.6582-1.0478g/ml @60oC
0.6407-1.0302g/ml@80oC
CHẤT CHUẨN ĐIỂM CHẢY / REAGECON
- Dùng cho bấy kỳ thiết bị đo điểm chảy của các hãng khác nhau
- Nhiều khoảng đo khác nhau tùy nhu cầu sử dụng
1. Melting Point Standard set 1
Sulphanilamide +164 đến +166oC, 1g/chai
Caffeine +235 đến +237oC, 1g/chai
Vanillin +81 đến +83oC
2. Melting Point Standard set 2
Benzophenone +47 đến +49oC
Benzoic acid +121 đến +123oC
Anthraquinone +283 đến +286oC
3. p-Nitrotoluene +52 đến 54oC
4. Carbazole +244 đến 248oC
CHẤT CHUẨN ICP ĐƠN NGUYÊN TỐ
Chất chuẩn ICP đơn nguyên tố với các nồng độ khác nhau và thể tích khác nhau, lựa chọn trên 60 đơn nguyên tố khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng:
- Chất chuẩn Aluminium (Al) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Antimony (Sb) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Arsenic (As) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Barium (Ba) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Bismuth (Bi) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Boron (Bo) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền H2O
- Chất chuẩn Cadium (Cd) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Calcium (Ca) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Chromium (Cr) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Cobalt (Co) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Copper (Cu) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Gold (Au) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
- Chất chuẩn Iron (Fe) nồng độ 100, 1000, 10 000 ug/ml trên nền acid
Dung dịch chuẩn đo điểm đông đặc sữa (CryoScope Standards)
Dung dịch chuẩn đo điểm đông đặc sữa (CryoScope Standards)
Hãng sản xuất: Reagecon
- NIST traceablitity
- ISO5764/IDF108
Cryoscope standard -0.577oC/Reagecon
Cryoscope standard -0.000oC/Reagecon
Cryoscope standard -0.408oC/Reagecon
Cryoscope standard -0.512oC/Reagecon
Cryoscope standard -0.600oC /Reagecon
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét