Bài đăng nổi bật

Máy nhũ hóa mỹ phầm - Anh- silverson

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung SDT :01666928788 MAIL : jemilynguyen@gmail.com Máy nhũ hóa mỹ phầm  chuyên dùng trong phòng RD, QA,...

Thứ Năm, 1 tháng 10, 2015

THIẾT BỊ ĐO NHANH NƯỚC THẢI MINIKIT

Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Đơn giá : Thương lượng
Thiết kế nhỏ gọn tiện lợi,dễ sử dụng
Các loại thuốc thử có độ chính xác cao, đảm bảo cho độ chính xác của phép đo cao,
Thời gian sử dụng của các loại thuốc thử thấp nhất là 5 năm.
Thuốc thử được cung cấp không hạn chế hàng,
An toàn cho lưu trữ và bảo quản

Bộ minikit của lovibind được thiết kế để đo nhanh các chỉ số nước thải như:

Nồng độ Cyanuric, nồng độ Nitrite, QAC (Quaternary Ammonium Comp), nồng độ sulphate
nồng độ phosphate sinh học (organo phosphate)....
phương pháp kiểm tra dựa trên cơ sở là chuẩn độ hóa học với các viên thuốc thư
có bốn phương pháp đó là phương pháp đếm viên thuốc thử ( Tablet count method ) hay chuẩn độ
thuận, phương pháp chuẩn độ nghịch (speed test), phương pháp kiểm tra có/không (yes/no test)
và pương pháp đo độ đục (Turbidity method).
Arsenic testkit
Arsenic testkit dùng để kiểm tra nồng độ Arsenic có trong nước uống và nước cấp
có thể phát hiện được nồng độ Arsenic 0,005 mg / l Asen.
Bộ kit không sử dụng chì acetate có độ độc hại cao cho người sử dụng để loại bỏ ion sulfua gây nhiễu
Bộ kít được thiết kế với nắp đậy kín không cho thoát khí ra ngoài gây độc hại cho người dùng.
Giới hạn phát hiện của bộ kit 0 - 0005 - 0,01 - 0.025 - 0,05 - 0,1 - 0,25 - 0,5 mg As 3 + / 5 + / l[/SIZE]
chi tiết xem catalogue My link
CheckitComparator
Bộ Checkit so màu đo đa chỉ tiêu của Lovibon nhỏ gọn và rất tiện dụng cho phân tích nước thải, nước uống, nước sinh hoạt và nước bể bơi... Cả trong phòng thí nghiệm và ngoài hiện trường.

Chi phí rẻ, chính xác và độ tin cậy cao, Đĩa so có thang màu liên tục, dễ sử dụng, an toàn khi lưu trữ và thuốc thử có thời hạn sử dụng lâu (từ 5 đến 10 năm)
 
Các thống số đo:
Aluminium, Ammonia, Bromine, Chlorine, Chlorine dioxide, Copper, free (Cu2+), DEHA, Fluoride, Iron, Manganese, Molybdate, Nitrate, Nitrite, Ozone, pH value, Phosphate, Silica, Sodiumhypochlorite, Sulfite LR, Zinc LR, Total Alkalinity 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét